Các Mã lệnh gia công trên máy Haas

Thảo luận trong 'Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi nguyennam, 13/5/21.

  1. nguyennam

    nguyennam

    D.C Flat
    Bài viết:
    626
    Đã được thích:
    0
    Các Mã lệnh gia công trên máy Haas
    Cẩm nang các Mã lệnh M-code trong CNC
    Mỗi chương trình gia công trong CNC là 1 chuỗi nhiều các mã lệnh được viết cùng nhau để tạo thành 1 biên dạng điều khiển dụng cụ di chuyển theo biên dạng lập trình…
    ban may tien cnc những Mã lệnh M-code CNC đa dạng
    Mỗi chương trình CNC là 1 chuỗi nhiều những câu lệnh được viết cùng nhau để tạo thành một biên dạng điều khiển công cụ vi vu theo biên dạng lập trình
    các Mã lệnh gia công CNC thường được viết như sau
    N50 G01 X100. Y-50. F100. M08;
    Như bạn với thể thấy trong các câu lệnh CNC vừa nêu tại trên, gồm với sáu ký tự bao gồm ký tự chữ và ký tự số. Kỹ tự số được dẫn dắt bởi ký tự chữ như: N, G, X,Y, F, M. Trong số các ký tự chữ này, sở hữu một số ký tự vô cùng quan yếu trong lập trình CNC.
    Số trật tự N trong chương trình CNC là gì?
    N50 – là số thứ tự dòng lệnh trong thực tế, với nhiều tiết mục được viết bằng số sê-ri. Chúng sở hữu công dụng giúp sắp đặt những dòng lệnh. Trong CNC phân ra hai mã chính là G-code và M-code.
    [​IMG]
    Danh sách mã G-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)
    G CODE bộc lộ
    G00 Định vị dao nhanh
    G01 Nội suy theo đường thẳng.
    G02 Nội suy cung tròn cộng chiều kim đồng hồ.
    G03 Nội suy cung tròn ngược chiều kim đồng hồ
    G04 trợ thời ngừng chương trình theo mùa.
    G17 sắm mặt phẳng gia công là XY
    G18 sắm mặt phẳng gia công là XZ
    G19 tậu mặt phẳng gia công là YZ
    G28 Quay về điểm gốc.
    G30 Quay trở về điểm gốc thiết bị hai,3,4.
    G40 Bỏ bù Bán kính mũi dao.
    G41 Bù trái Bán lẻ kính mũi dao.
    G42 Bù phải Bán lẻ kính mũi dao
    G43 Bù trừ dao dương theo chiều dài dao
    G44 Bù trừ dao âm theo chiều dài dao
    G49 Bỏ bù chiều dài dao
    G54 tậu gốc phôi tọa độ gia công thứ nhất
    G55 tìm gốc phôi tọa độ gia công trang bị hai
    G56 chọn gốc phôi tọa độ gia công thiết bị ba
    G57 sắm gốc phôi tọa độ gia công vật dụng bốn
    G58 tậu gốc phôi tọa độ gia công đồ vật 5
    G59 sắm gốc phôi tọa độ gia công đồ vật sáu
    G68 Lệnh xoay tọa độ
    G69 Lệnh kết thúc xoay tọa độ
    G73 Khoan bẻ phoi
    G74 Taro ren trái
    G76 Doa tinh lỗ
    G80 Hủy chu trình khoan lỗ
    G81 Khoan mồi
    G82 Khoan với thời gian dừng tại đáy lỗ
    G83 Khoan sâu
    G84 Taro ren nên
    G85 Doa lỗ và lùi dao ra có tốc độ tiến dao.
    G86 Doa lỗ và lùi dao ra không tính mà trục chính ngưng quay
    G87 Doa mặt sau lỗ
    G88 Doa lùi dao bằng tay
    G89 Doa với thời khắc ngừng tại đáy lỗ
    G90 Lập trình tuyệt đối
    G91 Lập trình hơi
    G92 Thiết lập góc tọa độ từ vựng trí hiện giờ của công cụ
    G98 Lùi dao đi cao dộ khởi hành, trong các chu trình gia công lỗ
    G99 Lùi dao tới cao dộ an toàn, trong các chu trình gia công lỗ
    Danh sách Mã lệnh gia công-code hệ FANUC (Máy Phay CNC)
    M CODE biểu thị
    M00 giới hạn chương trình ko điều kiện.
    M01 ngừng chương trình sở hữu điều kiện.
    M02 ngừng chương trình.
    M03 Trục xoay theo chiều kim đồng hồ.
    M04 Trục xoay trên ngược chiều kim đồng hồ.
    M05 ngừng trục chính
    M06 Thay dao.
    M08 Bật dung dịch tưới nguội.
    M09 Tắt dung dịch tưới nguội.
    M30 chấm dứt chương trình.
    M41 Trục chính quay ở vùng tốc độ rẻ.
    M42 Trục chính quay ở vùng tốc độ cao.
    M98 Gọi chương trình con.
    M99 chấm dứt chương trình con.
     

Chia sẻ trang này