Cách đọc tên các dòng máy in Brother

Thảo luận trong 'Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi seotot003@, 5/10/20.

  1. seotot003@

    seotot003@

    Tham gia ngày:
    27/10/17
    Bài viết:
    1,938
    Đã được thích:
    0
    Điểm thành tích:
    36
    Giới tính:
    Nam
    1. Ý nghĩa các chức năng theo mẫu máy

    HL - Single function printer: Máy in đơn chức năng (Máy chỉ có chức năng in).


    DCP - Print, Scan, Copy: Máy vừa có tính năng in, scan, photocopy.

    MFC - Multi-function Centre (Print, Scan, Copy, Fax): Máy in đa chức năng: Máy vừa là máy in, photocopy, scan và máy fax.

    D - Duplex (Automatic 2-sided printing): In hai mặt (In hai mặt tự động).

    N - Network (Ethernet ready): Mạng (Ethernet đã sẵn sàng).

    W - Wireless (Wireless): Mạng không dây (Wireless).

    C - Color: In màu.

    J - Inkjet: In phun.

    T - Ink Tank: Bể mực.

    L - Laser: In Laser.
    2. Từ viết tắt khác của máy in Brother

    TT - Tower Tray: Khay tháp.

    MX - Mailbox sorter: Sắp xếp hộp thư.

    LT - Lower Tray: Khay dưới.

    NFC - Near Field Communication: Kết nối trường gần.

    ADF - Auto Document Feeder: Bộ nạp tài liệu tự động.

    IPM - Image per minute (Speed): Tốc độ hình ảnh trên một phút.

    PPM - Page per minute (Speed): Tốc độ trang trên một phút.

    CPM - Copy per minute (Speed): Tốc độ sao chép trên một phút.

    DPI - Dots per Inch (Resolution): Số chấm trên mỗi inch.
    3. Kí hiệu trên hộp mực của máy in Brother

    STD - Standard Yield Toner: Mực in năng suất tiêu chuẩn.

    HY - High Yield Toner: Mực in năng suất cao.

    SHY - Super High Yield Toner: Mực in năng suất siêu cao

    UHY - Ultra High Yield Toner: Mực in năng suất cực cao.

    DR - Drum Unit: Đơn vị trống.

    TN - Toner: Mực.

    K/BK - Black: Đen.

    C - Cyan: Màu xanh lục.

    M - Magenta: Màu đỏ tươi

    Y - Yellow: Màu vàng.
    sửa máy in tận nơi quận 6
     

    Chia sẻ nóng

    Đang tải...

Chia sẻ trang này