Xuất khẩu lao động Nhật Bản: Từ vựng tiếng Nhật ngành cơ khí

Thảo luận trong 'Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi leductrung, 29/3/17.

  1. leductrung

    leductrung

    D.C Flat
    Bài viết:
    44
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nữ
    Nơi ở:
    Tâng 7 tòa nhà 148 Hoàng Quốc Việt Cầu Giấy Hà Nội
    Theo đúng quy trình XKLĐ Nhật Bản tại Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản Jvnet . Trước khi xuất cảnh sang Nhật, thực tập sinh phải học tiếng Nhật trong khoảng thời gian từ 4-6 tháng. Tùy vào từng đơn hàng mà thực tập sinh sẽ trú trọng học các từ chuyên ngành ứng với từng ngành đó. Nhằm giúp các bạn thực tập sinh đi xuất khẩu lao động sang Nhật ngành cơ khí dễ dàng tiếp thu kiến thức tại nơi làm việc, Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản Jvnet đã sưu tầm một số từ vựng chuyên ngành cơ khí.



    [​IMG]

    Dưới đây là những từ vựng chuyên ngành cơ khí mà các bạn thực tập sinh cần biết:

    1. ハンマ(ポンチ): Búa

    2. リッチハンマ: Búa nhựa

    3. モンキハンマ: Mỏ lết

    4. スパナー: Cờ lê

    5. マイナスドライバー: Tô vít 2 cạnh

    6. プラスドライバー: Tô vít 4 cạnh

    7.ボックスドライバー: Tô vít đầu chụp

    8. バール: xà beng, đòn bẩy

    9. サンダー: Máy mài

    10. ラジオペンチ:Kìm mỏ nhọn

    11. コンパス: Compa

    12. だがね: Cái đục

    13. ニッパ: Kìm cắt

    14. ペンチ: Kìm điện

    15.ラジットレンチ: Cái choòng đen

    16. タップハンドル: Tay quay taro

    17. しの: Dụng cụ chỉnh tâm

    18. ローレット: Chốt khóa

    19.ブレーカ: Áptomát

    20.ドリル: khoan bê tông

    21. ジェットタガネ: Máy đánh xỉ

    22. スケール: Thước dây

    23. ソケトレンチ:Cái choòng

    24.タッパ: Taro ren

    25. ジグソー: Mắt cắt

    26. ぶんどき:Thước đo độ

    27. スコヤー: Ke vuông

    28. イヤーがん: Súng bắn khí

    29. ひずみ: Cong, xước

    30. けんまき: Máy mài đầu kim

    31. ノギス: Thước cặp

    32.トーチランプ: Đèn khò

    33.スプレーガン: Bình phun

    34. ねじ: Vít

    35. ノギス: Thước kẹp cơ khí

    36. グリスポンプ: Bơm dầu

    37. かなきりバサミ: Kéo cắt kim loại

    38.ボルト: Bulông

    39.トランス: Máy biến áp

    40.ヒューズ: Cầu chì

    41.ダクト: Ống ren

    42.インシュロック: Dây thit

    43.ストリッパ: Kìm rút dây

    44.かじゃ: Dụng cụ tạo gờ

    45.へら: Dao bay

    46.かんな: Dụng cụ bào

    47.さげふり: Quả dọi

    48.コンプレッサー : Máy nén khí

    49.コネクタ: Đầu nối

    50.メーター: Ampe kế

    51.ナット: Đai ốc

    52.リベック: Súng bắn đinh

    53.ボックスレンチ: Dụng cụ tháo mũi khoan

    54.ジグソー: Cưa tay

    55.ポンチ: Vạch dấu

    56.エアサンダー: Máy mài

    57.やすり: Dũa

    58.ノギス:Thước cặp

    59.ピッチゲージ: Thước hình bánh răng

    60.パイプカッター: Dao cắt ống

    61.パイプレンチ: Kìm vặn ống nước

    62.すいじゅんき: máy đo mặt phẳng bằng nước

    63.ピット: Pít-tông

    64.でんきはんたごで: Máy hàn điện

    65.りょうぐちスパナー: Cờ lê 2 đầu

    66.かなきりのこ: Cưa cắt kim loaị


    Chúc các bạn thực tập sinh đi xuất khẩu lao động Nhật Bản thành công trên con đường mà mình đã chọn.
     

Chia sẻ trang này