Xuất khẩu lao động Nhật Bản: từ vựng tiếng Nhật ngành điện tử

Thảo luận trong 'Rao vặt tổng hợp' bắt đầu bởi leductrung, 1/4/17.

  1. leductrung

    leductrung

    D.C Flat
    Bài viết:
    44
    Đã được thích:
    0
    Giới tính:
    Nữ
    Nơi ở:
    Tâng 7 tòa nhà 148 Hoàng Quốc Việt Cầu Giấy Hà Nội
    Tại Nhật Bản, công nghiệp là một trong những ngành kinh tế quan trọng. Các ngành được ưu chuộng và phát triển trong công nghiệp là điện tử, đóng tàu, sản xuất ô tô, đồ gia dụng và kim loại màu. Tuy nhiên, do sự già hóa dân số, Nhật Bản thiếu trầm trọng lao động và rất cần nguồn nhân lực từ nước ngoài. Đây cũng chính là cơ hội cho xuất khẩu lao động Nhật Bản ngành điện tử tại Việt Nam.


    [​IMG]

    Để có thể dễ dàng tiếp thu kiến thức trong quá trình làm việc và sớm hòa nhập với cuộc sống mới tại Nhật. Trước khi đi xuất khẩu lao động Nhật Bản, người lao động phải học tiếng Nhật trong khoảng thời gian từ 4-6 tháng hoặc cũng có thể sớm hơn, phụ thuộc vào thời gian xuất cảnh. Đặc biệt, người lao động cần phải tập trung học tiếng Nhật chuyên ngành với đơn hàng mình đã chọn. Dưới đây, Công ty xuất khẩu lao động Nhật Bản Jvnet đã sưu tầm một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử từ các trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín tại Việt Nam, các bạn có thể tham khảo:

    1. はんだ Handa Que hàn
    2. はんだ付け Handa zuke Mối hàn
    3. 半導体 Handōtai Chất bán dẫn

    4.. 静電気 Seidenki Tĩnh điện
    5. 整流 Seiryū Chỉnh lưu
    6. 信号 Shingō Đèn báo hiệu
    7. システムオンチップ Shisutemu onchippu Hệ thống con chíp
    8. スイッチ機能 Suicchi kinō Tác dụng của công tắc

    9. 放電 Hōden Luồng điện
    10. 放電特性 Hōden tokusei Đặc tính luồng điện
    11. 一次電池 Ichiji denchi pin
    12. インダクタンス Indaku tansu Biến thế
    13. 糸巻きはんだ Itomaki handa Thiếc hàn
    14. 充電 Jūden Nạp điện
    15. 充電子 Jūdenshi Máy nạp bình điện
    16. 定格電流 Teikaku denryū Điện áp
    17. 抵抗(器) Teikō(ki) Điện trở
    18. 鉄心 Tesshin Lõi sắt

    19. ボルト Boruto Bu lông
    20. ブラウン管 Buraun kan Đèn hình ti vi
    21. ヒューズ Byūzu Cầu chì

    22. テスタ Tesuta Dụng cụ thử điện
    23. ヤニ入りはんだ Yani iri handa Dây hàn

    24. 直流 Chokkuryō: Điện một chiều
    25. 電圧 Denatsu: Điện áp
    26. 電源 Dengen: Nguồn điện

    27. オートレンジ ōtorenji : Đồng hồ đo điện
    28. プリント配線板 Purinto haishinban: Bảng mạch điện tử
    29. ラジオベンチ Rajio benchi :Kìm vặn
    30. リード線 Rīdo sen Dây dẫn
    31. 作業指示書 Sagyō shijisho: Sách chỉ dẫn công việc
    32. 電気はんだこて Denki handakote Máy hàn
    33. 電気火災 Denki kasai Chập điện, cháy điện

    34. 二次電池 Nijidenchi Pin khô

    35. ニッパ Nippa Kìm cắt
    36. ノギス Nogisu Thước kẹp
    37. オーム ōmu Đơn vị đo điện trở
    38. オームの法則 ōmu no hōsoku Định luật điện trở

    39. 圧着工具 Acchaku kougu Kìm bấm
    40. 圧着スリープ Acchaku surīpu Kìm bấm đầu cốt tròn
    41. アノード Anōdo Cực dương
    42. アンペア Anpea Đơn vị đo dòng điện

    43. 電力 Denryoku Điện lực
    44. 電流 Denryū Dòng điện, điện lưu
    45. 電子 Denshi Điện tử
    46. 導体 Dōtai Đầu rắc
    47. 液晶 Ekishou Tinh thể lỏng

    48. アース āsu Sự nối đất, tiếp đất
    49. バイアス Baiasu Mạch điện
    50. バッテリ Batteri Pin, ác quy
    51. ビス Bisu Đinh ốc
    52. ボール盤 Bōru ban Máy khoan tạo lỗ
    53. エナメル線 Enameru sen Dây đồng
    54. エネルギー Enerugī Năng lượng
    55. エルクトロン Erukutoron Điện tử

    56. 回路計 Kairokei Đồng hồ đo điện
    57. 回路図 Kairozu Sơ đồ mạch
    58. カップリングコンデンサ Kappuriringu kondensa Tụ điện
    59. 基板 Kiban Bảng mạch điện tử

    60. マイクロメータ Maikuromeeta Thước kẹp

    61. モンキレンチ Monkirenchi Mỏ lết
    62. 鉛フリ-はんだ Namari furī handa Máy hàn

    63. コイル Koiru Cuộn dây đồng
    64. コンデンサ Kondensa Linh kiện, tụ
    65. コンセント Konsento Phích cắm
    66. ねじピッチ Dụng cụ vặn ốc

    Việc học tiếng Nhật không chỉ giúp bạn thuận lợi hơn trong công việc và cuộc sống tại Nhật mà còn giúp bạn sau khi về nước, cơ hội tìm được việc làm với mức lương cao, công việc ổn định là rất lớn. Vì vậy, Công ty xuất khẩu lao động sang Nhật Jvnet luôn nhắc nhở các bạn thực tập sinh Jvnet hãy nỗ lực học tiếng Nhật trước và sau khi sang Nhật. Mọi sự số gắng hôm nay, đều được đền đáp xứng đáng.

    Chúc các bạn thực tập sinh thành công trên con đường mình đã chọn!
     

Chia sẻ trang này